Biệt thự biển The Maris có tổng là 192 căn biệt thự cao cấp cao 2 tầng + 1 tum thang, có hồ bơi riêng, được thiết kế theo phong cách kiến trúc nhiệt đới hiện đại, với không gian mở chạm vào hơi thở của đại dương. Vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường và các phòng chức năng đều rộng thoáng gần gũi với thiên nhiên.
Ngoài hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật, các tiêu chí thiết kế được quan tâm hàng đầu cho biệt thự là:
- Thông gió tự nhiên
- Chiếu sáng tự nhiên
- Cách nhiệt
- Lam che nắng
- Giảm chi phí năng lượng và kết cấu
- Mặt dựng bằng kính
- Mặt đứng sử dụng 2 lớp vật liệu
- Các biện pháp che chắn nội – ngoại thất
- Ban công, terrace và sân vườn trên cao
Tất cả nhằm đảm bảo hoàn thiện cho một khu biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp phục vụ nhu cầu ở, nghỉ ngơi, vui chơi giải trí cho du khách trong và ngoài nước, đạt tiêu chuẩn 5 sao.
Nhằm giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về những nguyên vật liệu hình thành nên Biệt thự biển tại The Maris, thì trong phạm vi bài viết này chúng tôi sẽ liệt kê một cách chi tiết về Danh mục vật liệu & trang thiết bị bàn giao của các căn biệt thự tại đây.
PHẦN XÂY THÔ VÀ CÁC CÔNG TÁC KHÁC
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Xi măng cho công tác, khối xây và xây tô, ốp lát | Xi măng đen | 50kg(+1/-1)kg/1 bao | Insee (Holcim, Nghi Sơn |
2 | Bê tông thương phẩm cho cấu kiện chính | Bê tông | Mác M100-->M300 | Công ty cung cấp: hodeco, DIC, DID |
3 | Gạch xây | Gạch ống (tuynel) | 8x8x18; 4x8x18 | Mỹ Xuân, Hợp Nhật Thành, Nhị Hiệp |
4 | Cát xây tô, cát bê tông | Cát sông | Đạt chất lượng | Theo TCXD |
5 | Đá 1×2, Đá 4×6 | Đúng quy cách cấp phối | Theo TCXD | |
6 | Thép xây dựng | Thép tròn các loại theo thiết kế TCVN 1651 – 85 đạt ISO 9001 | <Ø10, CB240T >=Ø10, CB400V | Pomina, Miền Nam |
7 | Ván khuôn tháo dỡ | Móng, dầm móng, bể, Cột vách, dầm, sàn, cầu thang | Ván ép dày 17mm(+/-) 1mm phủ keo/phủ phim, Khung thép hộp 50×50, thép hộp 45×90, 90×90, 60×120, dàn giáo sắt | Vật tư tận dụng, đảm bảo sử dụng được theo yêu cầu kỹ thuật, Theo TCXD |
8 | Ván khuôn không tháo dỡ | Móng, dầm móng, bể nếu đổ liền khối (không tháo ván khuôn) | Xây gạch ống cháy 80x80x180 vữa M75 | Theo TCXD |
ỐP LÁT
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Gạch ốp lát | 80×80, 40×80, 30×60 | Viglacera hoặc tương đương | |
2 | Đá trang trí | 10×20, 5×60, 15×60, 20×60 | Đá lava tự nhiên | |
3 | Đá ốp cầu thang, bậc tam cấp | Màu sắc, kích thước theo thiết kế | Đá tự nhiên (Đỏ Anh Quốc) | |
4 | Sàn nền gạch ngoài nhà | Đá Lava tự nhiên |
TRẦN
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Trần thạch cao trong nhà | Bê tông và Thạch cao | Màu sắc, kích thước theo thiết kế | Trần thạch cao Vĩnh Tường |
2 | Trần thạch cao chống ẩm | Sơn nước nội thất | Màu sắc theo thiết kế | Trần thạch cao Vĩnh Tường |
SƠN NƯỚC
Sơn nước ngoài nhà
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Bột Matit (bả 2 lớp) | Bột trét Dulux hoặc Jotun | ||
2 | Sơn lót | Màu sắc theo thiết kế | Sơn lót Dulux hoặc Jotun | |
3 | Sơn phủ hoàn thiện (sơn 2 lớp) | Màu sắc theo thiết kế | Dulux hoặc Jotun |
Sơn nước trong nhà
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Bột Matit (bả 2 lớp) | Bột trét Dulux hoặc Jotun | ||
2 | Sơn lót | Màu sắc theo thiết kế | Sơn lót Dulux hoặc Jotun | |
3 | Sơn phủ hoàn thiện (sơn 2 lớp) | Màu sắc theo thiết kế | Dulux hoặc Jotun |
NHÔM KÍNH
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Vách kính kết hợp cửa trượt | Khung nhôm Kính và phụ kiện | Hệ 80 dày 1.8mm màu xi mạ Anodized Kính dày 8-10mm cường lực, phụ kiện đồng bộ | Hondalex (Long Vân) |
1 | Cửa đi mở quay | Khung nhôm Kính và phụ kiện | Hệ 80 dày 1.8mm màu xi mạ Anodized Kính dày 8-10mm cường lực, phụ kiện đồng bộ | Hondalex (Long Vân) |
2 | Vách kính cầu thang ngoài nhà VK1, trục D'(3-4) | Khung nhôm Kính và phụ kiện | Khung nhôm hệ 80 dày 1.8mm màu xi mạ Anodized Kính dày 10mm cường lực, phụ kiện đồng bộ | Hondalex (Long Vân) |
3 | Cửa sổ lật | Khung nhôm Kính và phụ kiện | Hệ LV56 dày 2mm màu xi mạ Anodized Kính dày 8mm cường lực, phụ kiện đồng bộ | Hondalex (Long Vân) |
4 | Cửa sổ lùa | Khung nhôm Kính và phụ kiện | Hệ LV56 dày 2mm màu xi mạ Anodized Kính dày 8mm cường lực, phụ kiện đồng bộ | Hondalex (Long Vân) |
5 | Lan can kính cường lực màu trắng | Kính, inox và phụ kiện | Kính trắng cường lực 12mm; Tay vịn Inox 304, D50 dày 1.4mm; Trụ Inox 304 xước mờ, kích thước 20x50x1000mm, Pas treo, take, vít Inox đồng bộ | Viglacera hoặc tương đương |
6 | Lan can kính cường lực cầu thang | Kính, inox và phụ kiện | Kính trắng cường lực 10mm, Tay vịn Inox 304, D50 dày 1.4mm; Pas treo, take, vít Inox đồng bộ | Viglacera hoặc tương đương |
7 | Phòng vệ sinh | Khung nhôm Kính và phụ kiện | Khung nhôm hệ 80 dày 1.8mm màu xi mạ Anodized Kính dày 8-10mm cường lực Phụ kiện đồng bộ | Hondalex (Long Vân) |
PHẦN CỬA GỖ
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Cửa đi | Màu sắc, kích thước theo thiết kế | Cửa gỗ Sồi Mỹ, phụ kiện Assa Abloy |
RÈM CỬA
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Hệ rèm | Vải kháng khuẩn, chống mốc | 100% Polyester Cản sáng 50-60% Labotex: tiêu chuẩn ISO 17025 | Malaysia |
THIẾT BỊ ĐIỆN-NƯỚC
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Các loại đèn (LED) | Phù hợp với các thiết kế và tiêu chuẩn hiện hành | Philips hoặc tương đương | |
2 | Công tắc | Phù hợp với các thiết kế và tiêu chuẩn hiện hành | Schneider | |
3 | Ổ cắm | Phù hợp với các thiết kế và tiêu chuẩn hiện hành | Schneider | |
4 | Vỏ tủ điện | Phù hợp với các thiết kế và tiêu chuẩn hiện hành | Schneider | |
5 | Dây điện | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Cadivi hoặc LS Vina | |
6 | Ống nhựa | Phù hợp với các thiết kế và tiêu chuẩn hiện hành | Santo, Tiền Phong | |
7 | Cấp nước | Ống PPR PN10 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Tiền Phong |
8 | Thoát nước | Ống PVC PN6 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Tiền Phong |
9 | Phụ kiện | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Tiền Phong | |
10 | Hệ thống đèn chiếu sáng sân vườn | Phù hợp với các thiết kế và tiêu chuẩn hiện hành | Philips hoặc tương đương |
THÔNG TIN LIÊN LẠC
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Cáp tín hiệu kèm | Theo tiêu chuẩn nhà SX | LS Vina | |
2 | Cáp mạng UTP CAT6 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Theo tiêu chuẩn nhà SX | |
3 | Hạt mạng RJ-45 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Schneider | |
4 | Hạt điện thoại RJ-11 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Schneider | |
5 | Mặt 2 lỗ RJ-45 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Schneider | |
6 | Mặt 1 lỗ RJ-45 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Schneider | |
7 | Hộp chia ngả D20 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | AC | |
8 | Đế âm | Theo tiêu chuẩn nhà SX | AC |
HỆ THỐNG MÁY LẠNH VÀ PHỤ KIỆN
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Ống đồng + Bảo ôn | có lớp nhôm ngắn ẩm, cách nhiệt 0,032W/m | Hailiang+ Thermobreak Sekisui | |
2 | Ống thoát nước điều hòa D27 bọc bảo ôn | có lớp nhôm ngắn ẩm, cách nhiệt 0,032W/m | Tiền Phong + Thermobreak Sekisui | |
3 | Máy lạnh Trung tam | VRV IV S | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Daikin |
4 | Dây điện, dây tiếp địa | Theo tiêu chuẩn nhà SX | LS Vina |
MÁY NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Solimpeks | TSM 300 | Tây Ban Nha |
THIẾT BỊ VỆ SINH
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Lavabo nổi | MS: 39124001 | GROHE | |
2 | Lavabo chìm | MS: 39317000 | GROHE | |
3 | Vòi cấp nước Lavabo | MS: 23406000 | GROHE | |
4 | Bột xả Lavabo | MS: 65807000 | GROHE | |
5 | Van góc | MS: 22037000 | GROHE | |
6 | Xí bệt và phụ kiện | MS: 39338000 | GROHE | |
7 | Vòi xịt | MS: 27513001 | GROHE | |
8 | Sen tắm đứng | MS: 27922001 | GROHE | |
9 | Van chia nước chữ T | MS: A-703-7 | Inax | |
10 | Sen tắm nằm | MS: 2511700A | GROHE | |
11 | Bồn tắm đứng | Màu trắng kiểu dáng hiện đại (Theo thiết kế) | Kính cường lực theo thiết kế nội thất | |
12 | Bồn tắm nằm | MS: 39150000 | GROHE | |
13 | Thanh treo khăn | MS: 40509001 | GROHE | |
14 | Kẹp giấy vệ sinh | MS: 40507001 | GROHE | |
15 | Móc treo áo | MS: 40511001 | GROHE |
HỒ BƠI
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Xi măng và bê tông | Theo quy cách chung | Theo quy cách chung | |
2 | Cát xây tô, cát bê tông | Theo TCXD | ||
3 | Đá 1×2, Đá 4×6 | 1 x2, 4 x6 | Theo TCXD | |
4 | Thép xây dựng | <Ø10, CB240T >=Ø10, CB400V | Pomina, Miền Nam | |
5 | Bình lọc cát (van đứng) | Vật liệu: Polymer, gồm van 6 chiều và đồng hồ đo áp suất Ø400mm Vật liệu: Polyester vời.G./PP/PP/PP Lưu lượng lọc: 6m3/h Khối lượng cát lọc (0.4-0.8mm): 50kg | GT400 | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha |
6 | Cát lọc 50kg/bao | VN | ||
7 | Bơm lọc NK thích hợp cho hồ bơi nhỏ | NK 25M | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha | |
8 | Mắt trả nước | D=14mm; CS: 3m3/h BOR 14 | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha | |
9 | Khớp hút vệ sinh | D=2″/50mm BLRR | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha | |
10 | Ống âm tường | PM 51 | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha | |
11 | Hộp xả tràn | CS: 7m3/h BTS | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha | |
12 | Thanh xả tràn | Quy cách theo thiết kế MS: 061011252000 | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha | |
13 | Xả đáy | Nhựa ABS trắng, vít cố định bằng thép không gỉ | Ø186,5mm; CS: 13m3/h Kết nối: 2inch=50mm SRP | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha |
14 | Máy điện phân KLX | KLX 8 | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha | |
15 | Bộ kit bơm định lượng PH tích hợp với máy điện phân muối KLX | Bao gồm: chip, đầu dò, hợp giữ đầu dò, bơm | kit pH | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha |
16 | Bộ kit bơm định lượng Redox tích hợp với máy điện phân muối KLX | Bao gồm: chip, đầu dò, hợp giữ đầu dò, bơm | Rx kit | Kripsol (Hayward)/ Tây Ban Nha |
17 | Bồn chứa hóa chất 120L | Kích thước (+/-10mm): Ø430 x H760 trọng lượng (kg): 5.2kg (+/-0.5kg) Dung tích thực 100L | Hiệp Thành VN | |
18 | Muối cho vào hồ bơi lần đầu 6kg/1m3 | Theo tiêu chuẩn nhà SX | VN | |
19 | Bộ kit kiểm tra nước | Kiểm tra nồng độ PH, Clo của nước | Proswell | Procopi/Pháp |
20 | Bộ vệ sinh hồ bơi | Bao gồm: Bàn hút dân dụng, chổi, vợt vớt rác, ống mềm 10m, Thanh nhôm 4.8m | Theo tiêu chuẩn nhà SX | China |
21 | Cầu thang hồ bơi (3 bậc) | Vật liệu: AISI 304 | KT: 650x500x1580mm PI 3 | VN |
22 | Keo trương nở + công lắp đặt cho toàn hồ bơi (không bao gồm chống thấm trong lòng hồ) | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Thái Lan | |
23 | Hệ thống đường ống UPVC | Van khóa, cote, vật tư phụ kiện đồng bộ thi công trọn gói | Theo tiêu chuẩn nhà SX | Bình Minh VN |
24 | Hệ thống tủ điện, dây dẫn, thiết bị điện | Điều khiển toàn bộ hệ thống hồ bơi | Theo tiêu chuẩn nhà SX | VN |
25 | Đá sọc dưa | Mài hom | VN | |
26 | Keo dán gạch | Màu trắng | Thái Lan | |
27 | Keo chít mạch | Màu trắng | Thái Lan |
CÂY XANH
STT | HẠNG MỤC | VẬT LIỆU | QUY CÁCH/MÀU SẮC | NHÃN HIỆU |
1 | Cây bóng mát | Lộc Vừng | ||
2 | Cây ăn trái | Mận, Xoài | ||
3 | Cây cảnh | Chà Là, Osaka vàng | ||
4 | Cây bụi | Hồng, Nguyệt Quế | ||
5 | Cỏ | Cỏ nhung Nhật |
Lưu ý: Trường hợp có bất kỳ sự khác biệt nào giữa các thông tin, hạng mục nêu tại Danh mục vật liệu này với các tài liệu bán hàng hoặc/và Nhà mẫu của Dự án (nếu có) thì quy định tại Danh mục vật liệu này là cơ sở pháp lý chính thức có giá trị áp dụng với các bên.
Trên đây là bài viết liệt kê Danh mục vật liệu & trang thiết thị bàn giao đối với biệt thự biển The Maris. Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi.
Xem thêm:
- The Maris Villas – Bản hoà tấu tuyệt tác từ nghệ thuật sống đỉnh cao
- Mặt bằng biệt thự biển The Maris
- Phối cảnh biệt thự biển The Maris
- Chạm đến hạnh phúc thực sự với biệt thự biển The Maris
- Giá bán, PTTT và CSBH khi mua biệt thự biển The Maris
TIN TỨC KHÁC
Doanh nghiệp bất động sản tất bật trở lại thị trường
Sau thời gian chờ đợi, người mua nhà đang trong tâm thế sẵn sàng trở lại với thị trường bất động sản. Đây cũng đồng thời là cơ hội “trỗi ... Đọc tiếp
Thông tin quy hoạch mở rộng cao tốc HCM – Long Thành – Dầu Giây
Kế hoạch mở rộng cao tốc HCM – Long Thành – Dầu Giây được khởi công sẽ mang lại ý nghĩa lớn đối với thành phố Hồ Chí Minh và ... Đọc tiếp
The Maris Vũng Tàu đánh dấu chu kỳ mới của bất động sản nghỉ dưỡng
Chứng kiến tiềm năng tăng trưởng du lịch mạnh mẽ cùng “bệ đỡ” từ hạ tầng giao thông, The Maris Vũng Tàu đã ghi dấu ấn tượng với Lễ ra ... Đọc tiếp
Khám phá khái niệm Homeclub lên ngôi tại Vũng Tàu
Đem đến thị trường khái niệm nghỉ dưỡng hoàn toàn mới lạ mang tên homeclub – biến ngôi nhà thành bộ sưu tập của những giá trị sống đỉnh cao, ... Đọc tiếp
The Maris Vũng Tàu hưởng lợi từ vị trí sát biển
Quần thể nghỉ dưỡng The Maris Vũng Tàu được nhiều khách hàng đánh giá cao về vị trí sát biển Chí Linh, cảnh quan và hệ tiện ích nội khu ... Đọc tiếp
Chiến lược nâng cao chất lượng sản phẩm nghỉ dưỡng của The Maris
Quần thể phức hợp The Maris có quy mô 23 ha nằm tại thành phố biển Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Dự án tạo điểm nhấn với ... Đọc tiếp
Ra mắt dự án Alaric Tower – “Homeclub” biển đa giá trị tại Vũng Tàu
Chủ đầu tư TDG Group cho ra mắt sản phẩm căn hộ nghỉ dưỡng Alaric Tower tại trung tâm TP Vũng Tàu, với khái niệm “homeclub” khác biệt – biến ... Đọc tiếp
Bất động sản Bà Rịa – Vũng Tàu thu hút giới đầu tư
Với tín hiệu tích cực từ hạ tầng, du lịch, cảng biển…, cùng nguồn vốn đầu tư công hơn 4 tỷ USD, Bà Rịa – Vũng Tàu đứng trước thời ... Đọc tiếp